Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːŋ˧˩˧kaːŋ˧˩˨kaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːŋ˧˩ka̰ːʔŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cảng

  1. Bến tàu thuỷ, khu vực bờ cùng với vùng nước tiếp giáptổ hợp những công trình, thiết bị để xếp dỡ hàng hoá, cung cấp nhiên liệu, nước uống, sửa chữathực hiện những dịch vụ khác.
    Tàu vào cảng.
    Bế quan toả cảng.
    Hải cảng.
    Giang cảng.
    Quân cảng.
    Thương cảng.
    Xuất cảng.

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /kaːŋ³/

Danh từ sửa

cảng

  1. cằm.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cảng

  1. xương.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên