cư sĩ
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ˧˧ siʔi˧˥ | kɨ˧˥ ʂi˧˩˨ | kɨ˧˧ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˧˥ ʂḭ˩˧ | kɨ˧˥ ʂi˧˩ | kɨ˧˥˧ ʂḭ˨˨ |
Danh từ sửa
- (cũ) Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn.
- 1952, “Chuyện chức phán-sự ở đền Tản-viên”, Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 109:
- Trong khi sốt, chàng thấy một người khôi ngô dõng-dạc, đầu đội mũ trụ đi đến, nói năng, quần áo, rất giống như người Tàu, tự xưng là cư-sĩ, đến đòi làm trả lại tòa đền như cũ, […]
- (Phật giáo) Người tu đạo Phật tại nhà.
- Tịnh độ cư sĩ.
Dịch sửa
Người tu đạo Phật tại nhà
Tham khảo sửa
- Cư sĩ, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam