Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cướp cò
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɨəp
˧˥
kɔ̤
˨˩
kɨə̰p
˩˧
kɔ
˧˧
kɨəp
˧˥
kɔ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɨəp
˩˩
kɔ
˧˧
kɨə̰p
˩˧
kɔ
˧˧
Động từ
sửa
cướp cò
(
cò
súng
) làm cho
đạn
phát
nổ
sớm
ngoài
ý muốn
,
trong khi
chưa
định
bắn
.
súng bị
cướp
cò
Tham khảo
sửa
Cướp cò,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam