cơ nhỡ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ ɲəʔə˧˥ | kəː˧˥ ɲəː˧˩˨ | kəː˧˧ ɲəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ ɲə̰ː˩˧ | kəː˧˥ ɲəː˧˩ | kəː˧˥˧ ɲə̰ː˨˨ |
Tính từ sửa
cơ nhỡ
- (khẩu ngữ) hoàn cảnh khó khăn, túng thiếu. Đồng nghĩa: yếu thế, thiệt thòi, thua thiệt.
Dịch sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).