Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 根基.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˧ kəː˧˧kaŋ˧˥ kəː˧˥kaŋ˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˥ kəː˧˥kan˧˥˧ kəː˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

căn cơ

  1. Nền tảng, cơ sở vững chắc.
    Nhà ấy làm ăn có căn cơ.

Tính từ sửa

căn cơ

  1. Biết lo toan, chắt chiu để gây dựng vốn, tạo tiền đề làm ăn vững chắc.
    Làm ăn căn cơ.
    Một con người căn cơ.
    Tính nết căn cơ.

Tham khảo sửa