Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kum˧˥ zaː˧˧ kə̤m˨˩kṵm˩˧ jaː˧˥ kəm˧˧kum˧˥ jaː˧˧ kəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kum˩˩ ɟaː˧˥ kəm˧˧kṵm˩˧ ɟaː˧˥˧ kəm˧˧

Danh từ sửa

cúm gia cầm

  1. Bệnh cúm do virus gây ra ở các loài gia cầm hay chim, lây truyền chủ yếu qua không khíphân bón, dễ bùng phát thành dịch và lây nhiễm sang một số động vật cũng như con người, có thể dẫn đến tử vong.
    Hàng ngàn con gà bị chết do cúm gia cầm.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Cúm gia cầm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam