công sứ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ sɨ˧˥ | kəwŋ˧˥ ʂɨ̰˩˧ | kəwŋ˧˧ ʂɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ʂɨ˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ʂɨ̰˩˧ |
Danh từ sửa
công sứ
- Công sứ đặc mệnh toàn quyền (nói tắt).
- (cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị thực dân một tỉnh ở Trung Kì và Bắc Kì thời Pháp thuộc.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- Công sứ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam