Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaw˧˥ka̰w˩˧kaw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaw˩˩ka̰w˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cáu

  1. Cặn ghét, bụi bặm bám vào người hay vật gì.
    Cáu bám đầy người .
    Chén nhiều cáu.

Tính từ sửa

cáu

  1. Có nhiều cáu bám.
    Ấm chén cáu đen cả, chẳng ai dám uống nước.

Động từ sửa

cáu

  1. Tỏ ra bực tức, chực gây gổ, chửi mắng, đập phá một cách thiếu suy nghĩ.
    Phát cáu .
    Nghe nó nói, chút nữa mình nổi cáu thì hỏng việc.

Tham khảo sửa

Tiếng Sán Chay sửa

Số từ sửa

cáu

  1. chín.

Tham khảo sửa