cá trê
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˥ ʨe˧˧ | ka̰ː˩˧ tʂe˧˥ | kaː˧˥ tʂe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˩˩ tʂe˧˥ | ka̰ː˩˧ tʂe˧˥˧ |
Danh từ sửa
cá trê
- Cá nước ngọt, thường sống dưới bùn, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng.
- Cá trê chui ống. (tục ngữ) (
Quá rụt rè, nhút nhát, khép nép đến mức sợ sệt
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Quá rụt rè, nhút nhát, khép nép đến mức sợ sệt, thêm nó vào danh sách này.)
- Cá trê chui ống. (tục ngữ) (
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "cá trê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)