Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ saː˧˧kaː˧˧ ʂaː˧˥kaː˨˩ ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ ʂaː˧˥kaː˧˧ ʂaː˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cà sa

  1. Áo nhà sư mặc khi làm lễ, may bằng nhiều mụn vải ghép lại.
    Đi lễ.
    Phật mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy. (tục ngữ)

Dịch sửa

Tham khảo sửa