cà cuống chết đến đít còn cay

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ kuəŋ˧˥ ʨet˧˥ ɗen˧˥ ɗit˧˥ kɔ̤n˨˩ kaj˧˧kaː˧˧ kuəŋ˩˧ ʨḛt˩˧ ɗḛn˩˧ ɗḭt˩˧ kɔŋ˧˧ kaj˧˥kaː˨˩ kuəŋ˧˥ ʨəːt˧˥ ɗəːŋ˧˥ ɗɨt˧˥ kɔŋ˨˩ kaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ kuəŋ˩˩ ʨet˩˩ ɗen˩˩ ɗit˩˩ kɔn˧˧ kaj˧˥kaː˧˧ kuəŋ˩˧ ʨḛt˩˧ ɗḛn˩˧ ɗḭt˩˧ kɔn˧˧ kaj˧˥˧

Cụm từ sửa

cà cuống chết đến đít còn cay

  1. (Nghĩa bóng) Những kẻtính ngoan cố, cố chấp, cay cú trước sự thất bại hoặc cái sai rành rành của chính mình.