bouillir
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /bu.jiʁ/
Nội động từ sửa
bouillir nội động từ /bu.jiʁ/
- Sôi, sôi lên.
- L’eau bout — nước sôi
- Bouillir de colère — giận sôi lên
- Được luộc.
- Les légumes bouillent dans la marmite — rau đang luộc trong nồi
- Faire bouillir une séringue — luộc ống tiêm
- Avoir de quoi faire bouillir sa marmite — đủ bát ăn.
- sentir le sang bouillir dans ses veines — xem veine
Trái nghĩa sửa
Ngoại động từ sửa
bouillir ngoại động từ /bu.jiʁ/
Tham khảo sửa
- "bouillir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)