bi đông
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓi˧˧ ɗəwŋ˧˧ | ɓi˧˥ ɗəwŋ˧˥ | ɓi˧˧ ɗəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˧˥ ɗəwŋ˧˥ | ɓi˧˥˧ ɗəwŋ˧˥˧ |
Danh từ sửa
bi đông
- Đồ đựng bằng kim loại hoặc nhựa, miệng nhỏ, thân to và hơi dẹt, có nắp đậy bằng cách vặn, dùng đựng nước uống hoặc nói chung các chất lỏng để mang đi.
- một bi đông rượu
- bi đông đựng nước
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Bi đông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tay Dọ sửa
Từ nguyên sửa
Được vay mượn từ tiếng Việt bi đông.
Danh từ sửa
Tham khảo sửa
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[2], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An