Tiếng Việt sửa

 
bao tử

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ tɨ̰˧˩˧ɓaːw˧˥˧˩˨ɓaːw˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥˧˩ɓaːw˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ sửa

bao tử

  1. (Thường dùng sau danh từ) Động vật còn là thai trong bụng mẹ, hoặc quả mới thành hình, còn rất non.
    Lợn bao tử.
    Mướp bao tử.
  2. (Phương ngữ) Dạ dày.

Dịch sửa

dạ dày

Tham khảo sửa