Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəʔə˧˥ ŋəʔə˧˥ɓəː˧˩˨ ŋəː˧˩˨ɓəː˨˩˦ ŋəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓə̰ː˩˧ ŋə̰ː˩˧ɓəː˧˩ ŋəː˧˩ɓə̰ː˨˨ ŋə̰ː˨˨

Tính từ sửa

bỡ ngỡ

  1. Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm.
    Bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ.
    Bỡ ngỡ như chim chích vào rừng. (tục ngữ)

Dịch sửa

Tham khảo sửa