Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓep˧˥ɓḛp˩˧ɓep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓep˩˩ɓḛp˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bếp

  1. Dụng cụ để đun nấu.
    Bếp lò.
    Bếp điện.
    Nhóm bếp.
  2. Gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn.
  3. Người đàn ông đi ở hoặc làm thuê chuyên việc nấu ăn thời trước.
    Làm bồi, làm bếp.
    Đầu bếp.
  4. () Đơn vị gia đình riêng lẻ, ăn cùng một bếp; hộ.
    Nhà này có hai bếp.
  5. (Id.) Lính trong quân đội thời phong kiến (hàm ý coi trọng).
  6. Binh nhất trong quân đội thời thực dân Pháp.

Dịch sửa

Tham khảo sửa