bến tàu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓen˧˥ ta̤w˨˩ | ɓḛn˩˧ taw˧˧ | ɓəːŋ˧˥ taw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓen˩˩ taw˧˧ | ɓḛn˩˧ taw˧˧ |
Danh từ sửa
bến tàu
- Nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm các việc phục vụ kĩ thuật cho tàu.
- Cảng nhỏ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "bến tàu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)