Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 薄命. Trong đó: (“bạc”: mỏng manh); (“mệnh”: số mệnh).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ mə̰ʔjŋ˨˩ɓa̰ːk˨˨ mḛn˨˨ɓaːk˨˩˨ məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ meŋ˨˨ɓa̰ːk˨˨ mḛŋ˨˨

Tính từ sửa

bạc mệnh

  1. (Từ cũ, văn chương) Số mệnh bạc bẽo, mỏng manh (thường nói về người phụ nữ).

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa