băng chuyền
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaŋ˧˧ ʨwiə̤n˨˩ | ɓaŋ˧˥ ʨwiəŋ˧˧ | ɓaŋ˧˧ ʨwiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaŋ˧˥ ʨwiən˧˧ | ɓaŋ˧˥˧ ʨwiən˧˧ |
Danh từ sửa
băng chuyền
- Băng hoặc dải chuyển động liên tục trên trục lăn, thường dùng để chuyển dịch hàng hoá, hành lí.
- hệ thống băng chuyền ở sân bay
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Bản dịch
Tham khảo sửa
- Băng chuyền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam