Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳj˨˩ ɲṳj˨˩ɓuj˧˧ ɲuj˧˧ɓuj˨˩ ɲuj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuj˧˧ ɲuj˧˧

Danh từ sửa

bùi nhùi

  1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa.
    Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi
  2. Dây vải tết nhét trong bật lửa.
    Lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo sửa