Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˥ tʰɨ˧˧ɓḭ˩˧ tʰɨ˧˥ɓi˧˥ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˩˩ tʰɨ˧˥ɓḭ˩˧ tʰɨ˧˥˧

Từ nguyên sửa

: kín; thư: viết

Danh từ sửa

bí thư

  1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp.
    Làm bí thư cho bộ trưởng
  2. Một người trong ban bí thư của một đảng.
    Hiện nay ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản.
    Việt-nam
  3. Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán.
    Anh ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở.
    Pháp.
    Ban bí thư.
    Tập thể những người đứng đầu ban chấp hành một đảng chính trị hoặc một tổ chức chính trị:.
    Ban bí thư.
    Đảng cộng sản.
    Việt-nam.

Tham khảo sửa