Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Báo: cho biết; ứng: hợp với

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ ɨŋ˧˥ɓa̰ːw˩˧ ɨ̰ŋ˩˧ɓaːw˧˥ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ ɨŋ˩˩ɓa̰ːw˩˧ ɨ̰ŋ˩˧

Động từ sửa

báo ứng

  1. (Xem từ nguyên 1) Đáp lại việc thiện, việc ác, do một sức thiêng liêng, theo mê tín.
    Xem cơ báo ứng biết tay trời già (Lục Vân Tiên)

Dịch sửa

Tham khảo sửa