bán cầu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˥ kə̤w˨˩ | ɓa̰ːŋ˩˧ kəw˧˧ | ɓaːŋ˧˥ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˩˩ kəw˧˧ | ɓa̰ːn˩˧ kəw˧˧ |
Danh từ sửa
bán cầu
- Nửa hình cầu.
- Hình bán cầu.
- Nửa phần Trái Đất do đường xích đạo chia ra (nam bán cầu và bắc bán cầu) hoặc do đường kinh tuyến gốc chia ra (tây bán cầu và đông bán cầu).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "bán cầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)