bày vai
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤j˨˩ vaːj˧˧ | ɓaj˧˧ jaːj˧˥ | ɓaj˨˩ jaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaj˧˧ vaːj˧˥ | ɓaj˧˧ vaːj˧˥˧ |
Tính từ sửa
bày vai
- (địa phương) (người) cùng hàng với nhau trong quan hệ thứ bậc hoặc tuổi tác.
- Anh em bày vai.
- Bày vai có ả Mã Kiều / Xót nàng, ra mới đánh liều chịu đoan. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Bày vai, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam