Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ kuək˧˥ɓaːŋ˧˧ kuək˩˧ɓaːŋ˨˩ kuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ kuək˩˩ɓaːn˧˧ kuək˩˧

Danh từ sửa

bàn cuốc

  1. Bộ phận chính của cuốc bàn, gồm một miếng gỗ dẹt, chắc để lắp lưỡi cuốc.

Tính từ sửa

bàn cuốc

  1. (răng, bàn chân) có hình to ra và thô, tựa như hình cái bàn cuốc.
    răng bàn cuốc
    chân bàn cuốc

Tham khảo sửa

  • Bàn cuốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam