Tiếng Pháp
sửa
Thành ngữ
sửa
au nom de
- Thay mặt cho.
- Au nom de mes amis, je vous remercie. - Thay mặt cho các bạn tôi, tôi cám ơi ngài.
- Xem xét đến, vì.
- Je vous en conjure au nom de Dieu. - Tôi khẩn xin ngài hãy làm điều đó vì Chúa.
Đồng nghĩa
sửa
- Thay mặt