Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ə.ˈteɪnt/

Ngoại động từ sửa

attaint ngoại động từ /ə.ˈteɪnt/

  1. (Pháp lý) Sự tước quyền công dântịch thu tài sản.
  2. Làm nhơ, làm hoen ố, bôi nhọ (danh dự... ).
  3. Nhiễm (bệnh).
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Buộc tội, kết tội, tố cáo.

Danh từ sửa

attaint /ə.ˈteɪnt/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Vết nhơ, vết hoen ố.

Tham khảo sửa