Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ajŋ˧˧ ʨaːj˧˧an˧˥ tʂaːj˧˥an˧˧ tʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˥ tʂaːj˧˥ajŋ˧˥˧ tʂaːj˧˥˧

Danh từ sửa

anh trai

  1. Anh ruột, phân biệt với anh họ, anh rể.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Người anh, lớn tuổi hơn, có cùng bố hoặc mẹ và là con trai

Tham khảo sửa

  • Anh trai, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam