Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 安分. Trong đó: (“an”: yên); (“phận”: số phận).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ fə̰ʔn˨˩aːŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨aːŋ˧˧ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ fən˨˨aːn˧˥ fə̰n˨˨aːn˧˥˧ fə̰n˨˨

Động từ sửa

an phận

  1. Bằng lòng, chấp nhận với thân phận, với hoàn cảnh, cuộc sống đang có, không mong gì hơn.
    Sống an phận.
    Tư tưởng an phận.
    Không chịu an phận.

Đồng nghĩa sửa

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

an phận

  1. an phận, yên phận.
    安分許將來后代
    An phận hẩư tương lai hậu đại
    Cứ yên phận trông ở tương lai.

Tham khảo sửa

  • Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội