amorcer
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /a.mɔʁ.se/
Ngoại động từ sửa
amorcer ngoại động từ /a.mɔʁ.se/
- Móc mồi.
- Amorcer l’hameçon — móc mồi vào lưỡi câu
- Nhử (bằng) mồi.
- (Kỹ thuật) Mồi.
- Amorcer une pompe — mồi máy bơm
- Khởi đầu, bắt đầu; khơi mào.
- Amorcer une affaire — khởi đầu một công việc
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nhử, cám dỗ.
Trái nghĩa sửa
Nội động từ sửa
amorcer nội động từ /a.mɔʁ.se/
- Thả mồi (ở một khúc sông để nhử cá).
Tham khảo sửa
- "amorcer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)