amarillo
Tiếng Tây Ban Nha sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /a.ma.ˈɾi.ʎo/
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Latinh amarĕllus, từ amārus.
Tính từ sửa
amarillo (giống cái amarilla, số nhiều giống đực amarillos, số nhiều giống cái amarillas)
- Vàng hay vàng kim loại.
- (Argentina; từ cũ) Nhân viên bị nghi ngờ có liên quan đến Alfredo Yabrán.
- Người Á Đông.
- Bị bệnh vàng da.
- (Nghĩa bóng) Sợ xanh mặt.
- (Cuba, Colombia) Nhút nhát.
- (Peru) Thợ phá đình công.
- (Cuba) Nhân viên chính phủ giữ thứ tự của các chỗ đậu xe buýt.
- (Uruguay) Nhân viên cung cấp tin tức về bạn đồng nghiệp cho người chủ.
Đồng nghĩa sửa
- bị bệnh vàng da
- thợ phá đình công
Từ dẫn xuất sửa
- amarillejo
- Amarillo, Texas
- noticias amarillas
Từ ghép sửa
- amarillo de cromo
- fiebre amarilla
- prensa amarilla
- páginas amarillas
- raza amarilla
- tarjeta amarilla
- zapote amarillo (Pouteria campechiana)
Danh từ sửa
amarillo gđ (số nhiều amarillos)