add
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈæd/
Hoa Kỳ | [ˈæd] |
Động từ
sửaadd /ˈæd/
- (Thường) + up, together) cộng.
- Thêm vào, làm tăng thêm.
- add some more hot water to your tea — cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anh
- music added to our joy — âm nhạc làm tăng thêm niềm vui của chúng ta
- Nói thêm.
- he added that — anh ta nói thêm rằng
- (+ in) Kế vào, tính vào, gộp vào.
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửaadd
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to add | |||||
Phân từ hiện tại | adding | |||||
Phân từ quá khứ | added | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | add | add hoặc addest¹ | adds hoặc addeth¹ | add | add | add |
Quá khứ | added | added hoặc addedst¹ | added | added | added | added |
Tương lai | will/shall² add | will/shall add hoặc wilt/shalt¹ add | will/shall add | will/shall add | will/shall add | will/shall add |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | add | add hoặc addest¹ | add | add | add | add |
Quá khứ | added | added | added | added | added | added |
Tương lai | were to add hoặc should add | were to add hoặc should add | were to add hoặc should add | were to add hoặc should add | were to add hoặc should add | were to add hoặc should add |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | add | — | let’s add | add | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "add", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)