Tiếng Anh cổ sửa

Cách viết khác sửa

Từ nguyên sửa

Từ ābroþen +‎ -nes.

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /ɑːˈbro.θen.nes/, [ɑːˈbro.ðen.nes]

Danh từ sửa

ābroþennes gc

  1. Sự đần độn, sự hèn nhát, một khuyết điểm, sự sa ngã.
  2. Sự thoái hóa, sự hèn hạ, sự sa ngã.
    • 1921, Joseph Bosworth & Thomas Northcote Toller, An Anglo-Saxon Dictionary Online
      Ongēan ðæs mōdes strengðe se dēofol forgifð ābroðennysse.
      Ác quỷ ban cho sự sa ngã để đổi lấy sức mạnh của linh hồn.

Biến cách sửa

Tham khảo sửa