軽裘肥馬
Chữ Nhật hỗn hợp sửa
Phân tích cách viết | |||||||||||||||||||
軽 | 裘 | 肥 | 馬 | ||||||||||||||||
kanji | kanji | kanji | kanji | ||||||||||||||||
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh:
- Rōmaji: Kei kyuu hi ba
Tiếng Nhật sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hán trung cổ 乘肥馬,衣輕裘.
Thành ngữ sửa
軽裘肥馬
- Cưỡi ngựa đẹp, mặc áo lông cừu tượng trưng cho phú quí. (Hán-Việt: thừa phì mã, ý khinh cừu)
Dịch sửa
- Tiếng Anh: To be clothed in furs and ride in a carriage drawn by well fed horses.
Tham khảo sửa
- Từ điển tiếng Nhật Kōjien (広辞苑), lần in 5. Tokyo: NXB Iwanami Shoten (1998). ISBN 4-00-080111-2.