西瓜
Tiếng Trung Quốc sửa
west | melon; claw; gourd melon; claw; gourd; squash | ||
---|---|---|---|
phồn. (西瓜) | 西 | 瓜 | |
giản. #(西瓜) | 西 | 瓜 | |
Literally: “western melon”. |
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).
Danh từ sửa
西瓜
Đồng nghĩa sửa
- Trang dial-syn 「西瓜」 không tồn tại. Tạo trang dữ liệu và bản đồ!
Từ dẫn xuất sửa
Hậu duệ sửa
Khác:
Tiếng Nhật sửa
Kanji trong mục từ này | |
---|---|
西 | 瓜 |
すい Lớp: 2 |
か Jinmeiyō |
tōon | kan’on |
Cách viết khác |
---|
水瓜 |
Từ nguyên sửa
From tiếng Trung Quốc compound 西瓜 (sej kwæ, nghĩa đen “west + melon”). Compare modern Bản mẫu:cog 西瓜 (xīguā, “watermelon”). Sui is the gđ of gđ.[1][2][3][4] There is an alternative spelling of gđ,[1][3][2][4][5] which may be seen as both ateji and a calque of tiếng Anh gđ.
Various Japanese references indicate that the fruit was imported from China in the early Edo period in the 1600s.[1][3][2] However, the word is first attested in Japanese in a text from the 1360s, suggesting that the fruit was originally imported earlier, but did not become more widely known until the 1600s.[4]
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
Ghi chú sử dụng sửa
Từ dẫn xuất sửa
Các từ dẫn xuất
Tham khảo sửa
- ▲ 1,0 1,1 1,2
- Từ điển tiếng Nhật Kōjien (広辞苑), lần in 5. Tokyo: NXB Iwanami Shoten (1998). ISBN 4-00-080111-2.
- ▲ 2,0 2,1 2,2 2,3 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
- ▲ 3,0 3,1 3,2 “西瓜”, デジタル大辞泉 (Dejitaru Daijisen)[1] (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan, được cập nhật khoảng bốn tháng một lần
- ▲ 4,0 4,1 4,2 “西瓜・水瓜”, 日本国語大辞典 (Nihon Kokugo Daijiten, “Nihon Kokugo Daijiten”)[2] (bằng tiếng Nhật), ấn bản 2, Tōkyō: Shogakukan, 2000, →ISBN
- ▲ 5,0 5,1 1997, 新明解国語辞典 (Shin Meikai Kokugo Jiten), ấn bản lần thứ năm (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
- ▲ 1998, NHK日本語発音アクセント辞典 (Từ điển giọng phát âm tiếng Nhật NHK) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: NHK, →ISBN
Tiếng Triều Tiên sửa
Hanja trong mục từ này | |
---|---|
西 | 瓜 |
Danh từ sửa
西瓜 (cần chuyển tự) (hanguel 서과)