Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Chữ Hán
sửa
Chữ Nôm
sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm
sửa
- Dạng Nôm của lai.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Dạng Nôm của lây.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Dạng Nôm của lầy.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Dạng Nôm của lơi.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Dạng Nôm của rài (“thấp nhỏ, lùn lắng, tầm thường”).
- Dạng Nôm của rơi.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Dạng Nôm của rời.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo
sửa
- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 132
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, Tập I tr. 532, Tập II tr. 242, 262, 465
Tiếng Nhật
sửa
淶
()
Âm đọc
sửa
- Mục từ này cần một bản dịch sang tiếng Việt. Xin hãy giúp đỡ bằng cách thêm bản dịch vào mục, sau đó xóa văn bản
{{rfdef}}
.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
Danh từ
sửa
淶
十空準欥空𡊨淶- Síp không xỏn hất không tản rải
- Người ta mười đường dồn làm một, đi cho nhanh (Then Pây sử)
Tham khảo
sửa
- Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Triều Tiên
sửa
Cách phát âm
sửa
淶 (hangeul 래 (rae)>내 (nae))
- Dạng hanja? của 래 (“내”).
Tham khảo
sửa
- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 淶
Tiếng Trung Quốc
sửa
Nguồn gốc ký tự
sửa
Cách phát âm
sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Địa danh
sửa
淶
- Tên sông và huyện Lai Thủy tại tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo
sửa
- “淶”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[2], [[w:zh:香港中文大學|香港中文大學]] (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
- “淶”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[3], Bộ Giáo dục, Đài Loan, 2017
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 717