徳孤ならず必ず隣あり
Chữ Nhật hỗn hợp sửa
Phân tích cách viết | |||||||||||||||||||
徳 | 孤 | 必 | |||||||||||||||||
kanji | kanji | kanji | |||||||||||||||||
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh:
- Rōmaji: Toku ko narazu kanarazu tonari ari
Tiếng Nhật sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hán trung cổ 德不孤,必有鄰.
Thành ngữ sửa
徳孤ならず必ず隣あり
- Người có đức thì không lẻ loi, tất có bạn cũng trọng đạo đức như mình. (Hán-Việt: đức bất cô, tất hữu lân)
Dịch sửa
- Tiếng Anh: Virtue never has solitude and always has companionship.
Tham khảo sửa
- Từ điển tiếng Nhật Kōjien (広辞苑), lần in 5. Tokyo: NXB Iwanami Shoten (1998). ISBN 4-00-080111-2.