Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

 
U+53F1, 叱
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-53F1

[U+53F0]
CJK Unified Ideographs
[U+53F2]
 
叱 U+2F83A, 叱
CJK COMPATIBILITY IDEOGRAPH-2F83A
叫
[U+2F839]
CJK Compatibility Ideographs Supplement 吆
[U+2F83B]

Tra cứu sửa

Chuyển tự sửa

Tiếng Quan Thoại sửa

Danh từ sửa

  1. Người đàn bà bẳn tính, người đàn bà hay gắt gỏng; người đàn bà hay chửi rủa.

Xem thêm sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

sứt, sất, rất, sớt

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨt˧˥ sət˧˥ zət˧˥ səːt˧˥ʂɨ̰k˩˧ ʂə̰k˩˧ ʐə̰k˩˧ ʂə̰ːk˩˧ʂɨk˧˥ ʂək˧˥ ɹək˧˥ ʂəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨt˩˩ ʂət˩˩ ɹət˩˩ ʂəːt˩˩ʂɨ̰t˩˧ ʂə̰t˩˧ ɹə̰t˩˧ ʂə̰ːt˩˧