Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+50F9, 價
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-50F9

[U+50F8]
CJK Unified Ideographs
[U+50FA]

Tra cứu sửa

Chuyển tự sửa

Tiếng Quan Thoại sửa

Danh từ sửa

  1. Giá cả, cái phải trả để đổi lại một thứ gì đó.

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

giới, giá

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːj˧˥ zaː˧˥jə̰ːj˩˧ ja̰ː˩˧jəːj˧˥ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəːj˩˩ ɟaː˩˩ɟə̰ːj˩˧ ɟa̰ː˩˧

Tiếng Tày sửa

Danh từ sửa

  1. Dạng Nôm Tày của chá (giá cả).
  1. 昼娘󰝧𠮶俙高
    Rụ nàng khửn chá gạ hây cao
    Hay là nàng nói thách nghĩ rằng mình cao giá.

Tham khảo sửa

  • Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội