Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

 
U+4E03, 七
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E03

[U+4E02]
CJK Unified Ideographs
[U+4E04]
Phồn thể
Giản thể
Tiếng Nhật
Tiếng Hàn
Bút thuận
 
Bút thuận
 

(bộ thủ Khang Hi 1, +1, 2 nét, Thương Hiệt 十山 (JU), tứ giác hiệu mã 40710, hình thái(GHJKV) hoặc ⿻(T))

Ký tự dẫn xuất sửa

Hậu duệ sửa

Mã hóa sửa

Dữ liệu Unihan của “七”

Tham khảo sửa

  • Khang Hi từ điển: tr. 75, ký tự 7
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 6
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 3, ký tự 3
  • Dữ liệu Unihan: U+4E03

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

thất

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

: Âm Hán Việt: ((thích)(tất)(thiết))[1][2][3]
: Âm Nôm: [2], [1]

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥tʰə̰k˩˧tʰək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩tʰə̰t˩˧

Tiếng Đường Uông sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Quan Thoại .

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

(tɕʰi)

  1. bảy.

Tham khảo sửa

  • Redouane Djamouri (2022) Lexique tangwang-français-chinois (bằng tiếng Pháp), HAL


Tiếng Nhật sửa

Số đếm tiếng Nhật
 <  6 7 8  > 
    Số đếm :

Kanji sửa

(“Kyōiku” kanji lớp 1)

  1. Bảy.
  2. Thứ bảy, hạng bảy.
  3. Bảy lần.

Âm đọc sửa

Tiếng Triều Tiên sửa

Hanja trong mục từ này

Cách phát âm sửa

Tiếng Deori Lỗi Lua trong Mô_đun:ltc-pron tại dòng 663: attempt to call field 'link' (a nil value)..

Historical readings

Hanja sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:headword tại dòng 493: In full_headword(), `data.translits` must be an array but is a string.

  1. Dạng hanja? của (bảy).
Số tiếng Triều Tiên (sửa)
70
 ←  6 7 8  → 
    Native isol.: 일곱 (ilgop)
    Native attr.: 일곱 (ilgop)
    Sino-Korean: (chil)
    Hanja:
    Số thứ tự: 일곱째 (ilgopjjae)

References sửa

  • 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. [1]

Tiếng Trung Quốc sửa

phồn.
giản. #
dị thể trong tài chính
𠀁 cổ đại
trong tài chính; cổ đại

Nguồn gốc ký tự sửa

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Xuân Thu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) Lệ biện (biên soạn vào thời Thanh) Khang Hi tự điển (biên soạn vào thời Thanh)
Giáp cốt văn Kim văn Kim văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Thẻ tre thời Tần Tiểu triện Sao chép văn tự cổ Lệ thư Minh thể
                   





Tham khảo:

Chủ yếu lấy từ ' trang Từ nguyên tiếng Trung của Richard Sears (giấy phép),
dữ liệu được lấy từ những bộ sưu tập khác nhau về các dạng ký tự tiếng Trung Quốc cổ đại, bao gồm:

  • Thuyết văn giải tự (tiểu triện),
  • Kim văn biên (kim văn),
  • Lục thư thông (các ký tự Lực thư thông) và
  • Yinxu Jiaguwen Bian (giáp cốt văn).

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy *s-ni-s (“bảy”).

Cách phát âm sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).

Số từ sửa

  1. Bảy.
      ―  yuè  ―  tháng 7

Từ dẫn xuất sửa

Hậu duệ sửa

Xem thêm sửa

Số tiếng Trung Quốc
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 102 103 104 108 1012
Thông thường
(小寫小写)
,
十千 (Malaysia, Singapore)
亿 (Đài Loan)
萬億万亿 (Đại lục)
Tài chính
(大寫大写)