Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

 
U+4E01, 丁
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E01

[U+4E00]
CJK Unified Ideographs
[U+4E02]
Bút thuận
 

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

đinh, đứa, tranh, chênh, tênh, đĩnh

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə˧˥ ʨajŋ˧˧ ʨəjŋ˧˧ təjŋ˧˧ ɗïʔïŋ˧˥ɗɨ̰ə˩˧ tʂan˧˥ ʨen˧˥ ten˧˥ ɗïn˧˩˨ɗɨə˧˥ tʂan˧˧ ʨəːn˧˧ təːn˧˧ ɗɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨə˩˩ tʂajŋ˧˥ ʨeŋ˧˥ teŋ˧˥ ɗḭ̈ŋ˩˧ɗɨə˩˩ tʂajŋ˧˥ ʨeŋ˧˥ teŋ˧˥ ɗïŋ˧˩ɗɨ̰ə˩˧ tʂajŋ˧˥˧ ʨeŋ˧˥˧ teŋ˧˥˧ ɗḭ̈ŋ˨˨

Tiếng Trung Quốc sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. Đàn ông trưởng thành.
    – đã lớn, (đàn ông) đã trưởng thành
    – dân số, nhân dân
    – người đủ khả năng phục vụ quân đội
  2. Đinh: can thứ tư trong mười thiên can.
    – Đinh Hợi
  3. Dòng họ Đinh.

Tính từ sửa

  1. Rắn chắc, chắc chắn.
    – đinh ninh, chắc chắn, kỹ càng