ἀετός
Tiếng Hy Lạp cổ sửa
Cách viết khác sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hellen nguyên thuỷ *ayyetós < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂ewyetós < *h₂éwis (“chim”). Cùng gốc với tiếng Phạn वि (ví), tiếng Latinh avis, tiếng Armenia cổ հաւ (haw).
Cách phát âm sửa
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /aː.e.tós/
- (tk. 1 CN, Ai Cập) IPA(ghi chú): /a.ɛˈtos/
- (tk. 4 CN, Koine) IPA(ghi chú): /a.eˈtos/
- (tk. 10 CN, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /a.eˈtos/
- (tk. 15 CN, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /a.eˈtos/
Danh từ sửa
ᾱ̓ετός (āetós) gđ (gen. ᾱ̓ετοῦ); biến cách kiểu 2
- Đại bàng.
- (thiên văn học) Thiên Ưng (chòm sao).
- Điềm.
- Đầu hồi.
Biến tố sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).
Hậu duệ sửa
- Tiếng Hy Lạp: αϊτός gđ (aïtós) / αετός gđ (aetós, “đại bàng”), χαρταετός (chartaetós, “diều”)
- Đa ngữ: Circaetus, Ictinaetus, Gypaetus, Haliaeetus (thông qua ἁλιαίετος (haliaíetos, “ó cá”)), Hieraaetus,
- → Tiếng Samoa: aeto
- → Tiếng Tokelau: āeto
Tham khảo sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:Middle Liddell
- Bản mẫu:R:Strong's
- Bản mẫu:R:LBG
- Bản mẫu:R:Woodhouse
- Bản mẫu:R:BDAG