Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṵʔk˨˩ṵk˨˨uk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uk˨˨ṵk˨˨

Động từ sửa

ục

  1. (Thông tục) đấm mạnh.
    ục vào ngực
    ục cho mấy quả
  2. Đánh nhau (bằng tay chân)
    hai bên đang ục nhau
  3. (khẩu ngữ) (vật đựng hoặc chắn nước) bục mạnh ra, vỡ bung ra.
    đổ ục rượu ra bát
    bụng sôi ục ục

Tính từ sửa

ục

  1. Từ mô phỏng tiếng trầm đục như tiếng của một vật gì nổ hay vỡ bung ra.
    chiếc xô ục đáy
    bị ục mất một quãng đê

Tham khảo sửa

  • Ục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam