Xem thêm: ارق أرق

Tiếng Ả Rập sửa

Động từ sửa

آرَقَ (ʔāraqa) IV, phi quá khứ يُؤْرِقُ‎ (yuʔriqu)

  1. Làm cho mất ngủ.
    • a. 529, Taʔabbaṭa Sharran, edited by علي ذو الفقار شاكر, ديوان تأبط شرًّا وأخباره, 1st edition, Beirut, Lebanon: دار الغرب الإسلامي, xuất bản 1984, tr. 14:
      يَا عِيدُ مَا لَكَ مِنْ شَوْقٍ وَإِيرَاقِ / وَمَرِّ طَيْفٍ عَلَى الْأَهْوَالِ طَرَّاقِ
      yā ʕīdu mā laka min šawqin wa-ʔīrāqi / wa-marri ṭayfin ʕalā l-ʔahwāli ṭarrāqi
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • a. 965, Al-Mutanabbī, chương 162, ʔAbū al-Baqāʔ al-ʕUkbariyy, edited by Ibrāhīm al-Abyārī, Muṣṭafā as-Saqqā, and ʕAbd al-Ḥafīẓ Šalabī, ديوان أبي الطيب المتنبي بشرح أبي البقاء العكبري, volume 2, Beirut, Lebanon: Dār Al-Maʔrifah, xuất bản 1978, →OCLC, tr. 364, dòng 10:
      كَاثَرَتْ نَاهِلَ الْأَمِيرِ مَنَ الْمَا / لِ بِمَا نَوَّلَتْ مِنَ الْإِيرَاقِ
      kāṯarat nāhila l-ʔamīri mana l-mā / li bimā nawwalat mina l-ʔīrāqi
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Chia động từ sửa