туман
Tiếng Bắc Altai sửa
Danh từ sửa
туман (tuman)
- (Kumandy-Kizhi) sương mù.
Tham khảo sửa
- N. A Baskakov (biên tập viên) (1972), “туман”, Severnyje dialekty Altajskovo (Ojrotskovo Jazyka- Dialekt kumandincev(Kumandin Kiži) [Phương ngữ phía bắc Kumandin của tiếng Altai], Moskva: glavnaja redakcija vostočnoja literatury, →ISBN
Tiếng Kyrgyz sửa
Danh từ sửa
туман (tuman) (chính tả Ả Rập تۇمان)
Tiếng Nam Altai sửa
Danh từ sửa
туман (tuman)
Tham khảo sửa
- Čumakajev A. E. (biên tập viên) (2018), “туман”, Altajsko-russkij slovarʹ [Từ điển Altai-Nga], Gorno-Altaysk: NII altaistiki im. S.S. Surazakova, →ISBN
Tiếng Nga sửa
Chuyển tự sửa
Chuyển tự của туман
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | tumán |
khoa học | tuman |
Anh | tuman |
Đức | tuman |
Việt | tuman |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Danh từ sửa
туман gđ
- Sương mù, mù; màn sương (поэт. ).
- сегодня туман — hôm nay trời nhiều [sương] mù
- как в тумане — а) — (смутно) lờ mờ; б) — (неясно воспринивая) — mơ hồ, không rõ ràng, lơ mơ
- наспустить туману — làm... rối rắm, làm... tối tăm ra, làm... mù mịt đi
Tham khảo sửa
- "туман", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Nogai sửa
Danh từ sửa
туман (tuman)
Tham khảo sửa
- N. A Baskakov (1956), “туман”, Russko-Nogajskij slovarʹ [Từ điển Nga-Nogai], Moskva: Gosudarstvennoje Izdatelʹstvo Inostrannyx i Nacionalʹnyx Slovarej
Tiếng Tofa sửa
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: tuman
Danh từ sửa
туман
Đồng nghĩa sửa
Tiếng Tuva sửa
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: tuman
Danh từ sửa
туман