Tiếng Nga sửa

Chuyển tự sửa

Phó từ sửa

откуда

  1. вопр. — từ đâu, từ nơi nào, từ chỗ nào; (из какого источника) — do đâu
    откуда вы? — anh từ đâu đến?
    откуда вы — [это] знаете? — do đâu anh biết được điều ấy?
    относ. — từ đấy, từ đó, nơi mà từ đấy, nơi mà từ đó
    город, откуда он приехал, очень большой — thành phố mà từ đấy (đó) nó đến đây, thì rất lớn
    откуда следует, что... — do đấy (do đó) mà...

Tham khảo sửa