Tiếng Nga sửa

Chuyển tự sửa

Danh từ sửa

отбой

  1. (после воздушной тревоги) hiệu lệnh báo yên
  2. (к отступлению) hiệu lệnh rút lui, kèn lui quân
  3. (в конце дня) còi tan tầm.
    бить отбой — rút lui ý kiến
    отбойю нет от кого-л., чего-л. — ai, cái gì nhiều vô thiên lủng, cơ man nào là người nào, cái gì
    отбойю нет от покупателей — người mua nhiều vô thiên lủng, có man là người mua

Tham khảo sửa