Xem thêm: ὄγκος

Tiếng Hy Lạp sửa

Từ nguyên sửa

Vay mượn từ tiếng Hy Lạp cổ ὄγκος (ónkos, số lượng lớn, thể tích; khối u).

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /ˈoŋ.ɡos/
  • Tách âm: ό‧γκος
  • Tách âm: όγ‧κος (cũ)

Danh từ sửa

όγκος (ógkos (số nhiều όγκοι)

  1. Số lượng lớn, thể tích, khối lượng, đống, trọng lượng.
  2. Khối u.

Biến cách sửa

Đồng nghĩa sửa

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa

Đọc thêm sửa