μέλαν
Tiếng Hy Lạp cổ sửa
Từ nguyên sửa
Danh từ giống trung của μέλᾱς (mélās, “đen”).
Cách phát âm sửa
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /mé.lan/
- (tk. 1 CN, Ai Cập) IPA(ghi chú): /ˈmɛ.lan/
- (tk. 4 CN, Koine) IPA(ghi chú): /ˈme.lan/
- (tk. 10 CN, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /ˈme.lan/
- (tk. 15 CN, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /ˈme.lan/
Danh từ sửa
μέλᾰν (mélan) gt (gen. μέλᾰνος); biến cách kiểu 2
- Mực.
Biến tố sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).
Từ dẫn xuất sửa
- μελᾰ́νῐον (melánion)
Hậu duệ sửa
- → Tiếng Goth: 𐍃𐍅𐌰𐍂𐍄𐌹𐌶𐌻 (swartizl) (calque)
- → Tiếng Gruzia cổ: მელანი (melani)
- Tiếng Gruzia: მელანი (melani)
Tính từ sửa
Tham khảo sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:Middle Liddell
- Bản mẫu:R:Strong's
- Bản mẫu:R:Woodhouse