ͺ
Tiếng Hy Lạp sửa
|
Mô tả sửa
Chữ Hy Lạp iota thường (ι) ở dạng viết xuống dưới.
Ký tự sửa
ͺ
- Một dấu phụ trong tiếng Hy Lạp, có thể xuất hiện với các chữ cái alpha, eta và omega, cho biết chữ iota phụ đứng ngay sau nó.
Xem thêm sửa
- ͅ (dạng ký tự kết hợp)